Diễn đàn Ngọc Lặc !
Bạn đang xem tại diễn đàn ngoclac2school!

Bạn hãy đăng kí thành viên hoặc đăng nhập để có thể xem link tải các file trong các thư mục của diễn đàn .

Nếu bạn đăng nhập hoặc đăng kí không được có thể do bạn đang bật font tiếng việt và hãy tắt nó đi trước khi đăng nhập hoặc đăng kí trên diễn đàn này !

Chúc bạn có một ngày vui vẻ !
Diễn đàn Ngọc Lặc !
Bạn đang xem tại diễn đàn ngoclac2school!

Bạn hãy đăng kí thành viên hoặc đăng nhập để có thể xem link tải các file trong các thư mục của diễn đàn .

Nếu bạn đăng nhập hoặc đăng kí không được có thể do bạn đang bật font tiếng việt và hãy tắt nó đi trước khi đăng nhập hoặc đăng kí trên diễn đàn này !

Chúc bạn có một ngày vui vẻ !

Diễn đàn Ngọc Lặc !


 
Trang ChínhTrang Chính  GalleryGallery  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

Share
 

 Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen !

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
sailam94
Nhập học
Nhập học
sailam94

Nhiệm vụ đã hoàn thành ! Nhiệm vụ đã hoàn thành ! :
Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen ! Th_1510
admin ngoclac2school

Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 245
Điểm Điểm : 783
Danh tiếng Danh tiếng : 1
Giới tínhNam
Tuổi : 29
Ngày tham gia : 24/02/2012
Đến từ Đến từ : Ngọc Lặc

Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen ! Empty
Bài gửiTiêu đề: Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen !   Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen ! EmptySat May 05, 2012 11:44 pm



Câu 1: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:

A. cộng hóa trị
B. tinh thể
C. ion
D. phối trí

Câu 2: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử (phản ứng tự oxi hoá khử).

A. Cl2 + 2H2O + SO2 --> 2HCl + H2SO4
B. Cl 2 + H2O --> HCl + HClO

C. 2Cl2 + 2H2O --> 4HCl + O2
D. Cl2 + H2 --> 2HCl

Câu 3: Phương án nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau ?

A. CuSO4­ và BaCl2; Cu(NO3)2 và NaOH
B. CuSO4 và Na2CO3; BaCl2và CuSO4

C. Ba(NO3)2và NaOH ; CuSO4 và NaCl
D. AgNO3 và BaCl2; AgNO3 và HCl

Câu 4: Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây ?

A. KMnO4, Cl2, CaOCl2,
B. MnO2, KClO3, NaClO

C. K2Cr2O7, KMnO4 , MnO2, KClO3
D. K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4

Câu 5: Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: dung dịch 1 loãng và nguội; dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến 1000. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là:

A.
B.
C.
D.

Câu 6: Cho flo đi qua dung dịch NaOH loãng (2%) và lạnh, phản ứng xảy ra theo phương trình hoá học nào sau đây ?

A. F2 + 2NaO --> NaF +NaFO + H2O
B. 3F2 + 6NaOH --> 5NaF + NaFO3 + 3H2O

C. 2F2 +2NaOH --> 2NaF + OF2 + H2O
D. F2 + H2O --> HF + HFO

Câu 7: Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị (II) không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0, 2 mol H2. Hai kim loại đó là

A. Ba và Cu.
B. Mg và Fe.
C. Mg và Zn.
D. Fe và Zn.

Câu 8: Cho1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là

A. 2,95 g
B. 3,90 g
C. 2,24 g
D. 1,85 g

Câu 9: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ là

A. 3,0 mol/l.
B. 3,5 mol/l.
C. 5,0 mol/l.
D. kết quả khác.

Câu 10: Có 2 dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu được dung dịch HCl mới có nồng độ 5% thì phải trộn chúng theo tỷ lệ khối lượng là:

A. 2 : 3
B. 2 : 2
C. 2 : 5
D. 3 : 2

Câu 11: Muốn hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Zn và ZnO người ta phải dùng 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19g/ml) thì thu được 8,96l khí (ĐKTC). % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp là:

A. 40%; 59,8%
B. 61,6%; 38,4%
C. 52,5%; 47,5%
D. 72,15%; 27,85%

Câu 12: Cho 2,06g muối Natri halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO3 đủ thu được kết tủa (B). Kết tủa này sau khi phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 2,16g Bạc. Muối A là:

A. NaCl.
B. NaBr
C. NaI.
D. NaF

Câu 13: Hòa tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lượng lớn hơn của Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M để trung hòa hết axit dư cần 180ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại R và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:

A. Al; 78,7%
B. Cr; 80,25%
C. Al; 81,82%
D. Cr; 79,76%

Câu 14: Trong các câu sau câu nào sai?

A – Ôxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B – Ôxi nặng hơn không khí.

C – Ôxi tan nhiều trong nước.
D – Ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí.

Câu 15: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:

A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.

B – đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.

C – đều có tính oxi hoá.

D – có cùng số proton và nơtron

Câu 16: Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trưng là

A. tính oxihóa
B. tính khử

C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. không có tính oxi hóa ,không có tính khử

Câu 17: Muối sunfua có màu vàng là :

A. FeS
B. PbS
C. CdS
D. CuS

Câu 18: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì

A – Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B – Không có hiện tượng gì.

C – Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D – Tạo thành chất răn màu đỏ.

Câu 19: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể:

A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư.

C .Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH

Câu 20: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần:

A. rót từ từ nướcvào dung dịch axit đặc.
B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc

C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. rót nhanh dung dịch axit vào nước

Câu 21: Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH lần lượt là:

A – dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3
B – dung dịch AgNO3, quỳ tím.

C – dung dịch Bacl2, quỳ tím, Cl2, hồ tinh bột.
D – dung dịch Bacl2, Cl2, hồ tinh bột

Câu 22: Thể tích không khí cần để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

A – 30 lít
B – 60 lít
C – 50 lít
D – 70 lít

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a gam Cacbon trong V lít ôxi (ĐKTC) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với Hiđrô là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa a và V có giá trị là:

A – 2 gam;1,12 lít
B – 2,4 gam; 4,48 lít
C – 2,4 gam; 2,24 lít
D – 1,2gam; 3,36lít

Câu 24: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2­O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:

A – KMnO4­
B – KClO3
C – NaNO3
D – H2O2

Câu 25: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon có tỉ lệ về số mol là 1:2, sau một thời gian ozon bị phân huỷ hết (2O3 ® 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít, % thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu là:

A. – 3 l O2 ; 6 l O3
B. – 5 l O2; 4 l O3
C. – 3 l O2 ; 4 l O3
D – 2 l O2 ; 4 l O3

Câu 26: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S; Lấy sản phẩm thu được cho vào 200ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử h/s mất phản ứng là 100%).

Khối lượng các khí và nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng là:

A -1,2 g; 0,5 M
B -1,8 g ; 0,25 M
C – 0,9 g; 0,5M
D – 0,9 g ; 0,25M

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 l hỗn hợp khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen, % khối lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là:

A – 25,2% ; 74,8%
B- 24,14% ; 75,86%
C – 32% ; 68%
D – 60% ; 40%

Câu 28: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là:

A. H2SO4.10SO3
B. H2SO4. 3SO3
C. H2SO4 . 5SO3
D. H2SO4 . 2SO3

Câu 29: Trộn 3,42g muốn sunfat của kim loại hoá trị 3 với 8g Fe2(SO4)3. Cho hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 tạo thành 20,97g kết tủa trắng.

Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 và tên kim loại là;

A. 0,54M; Cr
B. 0,65M; Al
C. 0,9M; Al
D. 0,4M; Cr

Câu 30: Cho 427,5g dung dịch Ba(OH)2 20% vào 200g dung dịch H2SO4 lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) nồng độ % của H2SO4 trong dung dịch đầu là:

A. 51%
B. 49%
C. 40%
D. 53%

Câu 31: Trộn 13g một kim loại M hoá trị 2 (đứng trước hiđro) với lưu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Cho A phản ứng với 200ml dung dịch H2SO4 1,5M (dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối so với oxi là 0,8125 và dung dịch C (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi).

Kim loại M là:

A. Fe
B. Ca
C. Zn
D. Mg

Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 13,8g hỗn hợp gồm Mg và một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 26,88l H2 (đktc).

Kim loại hoá trị II và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:

A. Be; 65,3%
B. Ca 51%
C. Zn 67,2%
D. Fe 49,72%

Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 45ml dung dịch NaOH 0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. Kim loại M là;

A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Ag

Về Đầu Trang Go down
 

Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen !

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

 Similar topics

-
» Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen ! (2)
» Bài tập trắc nghiệm môn sinh học !
» Tóm tắt lý thuyết về nhóm halogen !
» Bài tập phần halogen !
» Bài tập phần halogen ! (2)

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn đàn Ngọc Lặc ! :: Tài liệu học tập ! :: Tài liệu lớp 10 :: Hóa học-
-----------------------